Eurol HDS 20W-20 là dầu động cơ đơn cấp gốc khoáng, được thiết kế để hoạt động ổn định trong điều kiện áp suất cao, nhiệt độ khắc nghiệt và tải trọng lớn. Sản phẩm đáp ứng nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như API CF-4, MB 228.1, MAN 271, đồng thời được khuyến nghị sử dụng cho các yêu cầu của Ford, GM và tiêu chuẩn quân sự MIL-L-2104D.
🚛 Ứng dụng tiêu biểu
-
Động cơ diesel và xăng vận hành liên tục hoặc tải nặng
-
Xe tải, máy công trình, thiết bị nông nghiệp
-
Các hệ thống yêu cầu dầu đơn cấp có độ nhớt ổn định
🌟 Ưu điểm nổi bật
-
🔧 Tối ưu khả năng bôi trơn và bảo vệ động cơ dưới tải nặng
-
🌡️ Khả năng chịu nhiệt tốt với điểm chớp cháy 218°C
-
❄️ Hoạt động ổn định ở điều kiện lạnh nhờ pour point –36°C
-
🛡️ Chống ăn mòn, oxy hóa và hình thành cặn bẩn vượt trội
📊 Thông số kỹ thuật
Thông số | Giá trị |
---|---|
Loại dầu | Khoáng (Mineral) |
Dung tích đóng gói | 20 lít |
Màu sắc | Nâu (Brown) |
Tỷ trọng tại 20°C | 0.870 kg/L |
Điểm đông đặc (Pour Point) | –36°C |
Điểm chớp cháy (Flash Point) | 218°C |
Hàm lượng tro sunfat | 1.44% |
Chỉ số độ nhớt (Viscosity Index) | 111 |
Độ nhớt động (CCS) | 2839 |
Độ nhớt động học tại 40°C | 62.1 cSt |
Độ nhớt động học tại 100°C | 8.6 cSt |
Cấp độ nhớt | SAE 20W-20 |
🛡️ Tiêu chuẩn và hiệu suất
Phân loại | Thông tin chi tiết |
---|---|
Cấp hiệu suất | API CF-4, API SF/CD, API CF-2, API CF, ACEA E2, MB 228.1, MAN 271, Deutz DQC I-02, MIL-L-2104D |
Khuyến nghị sử dụng | Ford WSS-M2C153-D, MIL-L-46152C, GM 6049-M, GM 6048-M |