Eurol Sport Touring 10W-40 là dầu động cơ gốc khoáng, không chứa chất điều biến ma sát (friction modifiers), phát triển cho xe máy 4 thì. Dầu cũng có thể dùng cho hộp số xe máy khi nhà sản xuất yêu cầu dầu cấp API SF hoặc SG.
Sản phẩm phù hợp chạy touring, đua và off-road, được pha chế với công nghệ ester, mang lại khả năng chống mài mòn, chống cặn bám/bùn dầu và ổn định oxy hoá rất tốt trong mọi điều kiện.
Dầu hạn chế cuốn khí và tạo bọt ngay cả ở điều kiện khắc nghiệt. Độ bay hơi thấp giúp giảm hiện tượng đặc dầu và giảm tiêu hao dầu.
Ứng dụng tiêu biểu:
-
Xe số phổ thông, xe côn tay thể thao
-
Xe máy sử dụng ly hợp ướt (wet clutch)
-
Môi trường vận hành nhiệt độ cao, tải nặng hoặc di chuyển đường dài
Ưu điểm nổi bật:
-
Tương thích tuyệt đối với ly hợp ướt – đạt tiêu chuẩn JASO MA & MA2
-
Giảm ma sát và nhiệt độ động cơ, giúp máy bốc và mát hơn
-
Ngăn ngừa cặn bẩn, chống mài mòn và oxy hóa
-
Tăng tuổi thọ động cơ và hộp số, vận hành mượt mà
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Loại dầu | Khoáng (Mineral) |
| Base number (TBN) | 58 mg KOH/g |
| Dung tích | 1 lít |
| Màu sắc | Nâu (Brown) |
| Tỷ trọng tại 20°C | 0.870 kg/L |
| Điểm đông đặc (Pour Point) | –45°C |
| Điểm chớp cháy (Flash Point) | 212°C |
| Chỉ số độ nhớt (VI) | 147 |
| Độ nhớt động lực học (CCS) | 6463 |
| Độ nhớt động học tại 40°C | 105 cSt |
| Độ nhớt động học tại 100°C | 14.9 cSt |
| Cấp độ nhớt | SAE 10W-40 |
Tiêu chuẩn và hiệu suất
| Phân loại | Thông tin chi tiết |
|---|---|
| Cấp hiệu suất | API SL/CF, JASO MA, JASO MA2 |
